Thống kê các cơn bão đổ bộ vào Việt Nam theo thời gian (1961 – 2012)
Vùng bờ biển |
Thơi gian xuất hiện |
Tên cơn bão |
Cấp bão |
Nam Biển Đông |
14/11/2012 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nam Biển Đông |
23/10/2012 |
Son Tinh |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Dọc Biển Đông |
01/10/2012 |
Gaemi |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
19/08/2012 |
Tembin |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
13/08/2012 |
Kai-Tak |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
21/07/2012 |
Vicente |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
26/06/2012 |
Doksuri |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
16/06/2012 |
TaLim |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
29/03/2012 |
Pakhar |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nam Biển Đông |
17/01/2012 |
ATND |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
15/06/2011 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Giữa Biển Đông |
15/06/2011 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Giữa Biển Đông |
09/06/2011 |
SARIKA-1103 |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
09/06/2011 |
SARIKA-1103 |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
12/11/2010 |
ATND |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
16/10/2010 |
Megi |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Bắc Biển Đông |
27/08/2010 |
Lionrock |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
21/08/2010 |
Mindulee |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
18/07/2010 |
Chan Thu |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
12/07/2010 |
Con Son |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
18/01/2010 |
ATND |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
23/11/2009 |
ATNĐ thang 11 |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
25/10/2009 |
MARINAE |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
16/10/2009 |
ATNĐ tháng 10 |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
29/09/2009 |
PARMA |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
23/09/2009 |
KETSANA |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
12/09/2009 |
KOPU |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
08/09/2009 |
MUJIGAE |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
03/09/2009 |
ATNĐ thang 9 |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
01/08/2009 |
GONI |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
15/07/2009 |
MOLAVE |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
10/07/2009 |
SOUPELOR |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
23/06/2009 |
NangKa |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bắc Biển Đông |
17/06/2009 |
Linfa |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Giữa Biển Đông |
03/05/2009 |
Bão số 1(Chan-Hom) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
15/11/2008 |
Noul |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
11/11/2008 |
ATND |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Giữa Biển Đông |
07/11/2008 |
Maysak |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
13/10/2008 |
ATNĐ |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
01/10/2008 |
Higos |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
27/09/2008 |
Mekkhala |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
21/09/2008 |
Hagupit |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
11/08/2008 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
04/08/2008 |
Kammuri |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bắc Biển Đông |
21/06/2008 |
Fengshen |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Giữa Biển Đông |
14/05/2008 |
Ha Long |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Dọc Biển Đông |
14/04/2008 |
Neoguri |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
22/01/2008 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
13/01/2008 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
22/11/2007 |
Hagibis |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
04/11/2007 |
Peipah |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
02/11/2007 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
29/10/2007 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
27/09/2007 |
Lekima |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
23/09/2007 |
Francisco |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
02/08/2007 |
ATNĐ |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
02/07/2007 |
Toraji |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
24/11/2006 |
Durian |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
08/11/2006 |
Chebi |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
26/10/2006 |
Cimaron |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
25/09/2006 |
Xangsane |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
23/09/2006 |
ATNĐ |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
03/07/2006 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
28/10/2005 |
KAITAK (Số 8) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
06/10/2005 |
ATNĐ |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
19/09/2005 |
DAMREY (Số 7) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
15/09/2005 |
VICENTE (Số 6) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
11/09/2005 |
ATNĐ |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
09/08/2005 |
Noname (Số 3) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
28/07/2005 |
WASHI (Số 2) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
16/06/2004 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
09/06/2004 |
CHANTHU (Số 2) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
12/11/2003 |
NEPARTAK (Số 7) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
08/09/2003 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
20/08/2003 |
KROVANH (Số 5) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
16/07/2003 |
KONI (Số 3) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
10/09/2002 |
HAGUPIT (Số 4) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
29/07/2002 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
05/12/2001 |
KAJIKI (Số 9) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
07/11/2001 |
LINGLING (Số 8) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
10/08/2001 |
USAGI (Số 5) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
05/09/2000 |
WUKONG (Số 4) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
20/08/2000 |
KAEMI (Số 2) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
29/05/2000 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
14/12/1999 |
NONAME (Số 10) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
04/11/1999 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
22/10/1999 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
15/10/1999 |
EVE (Số 9) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
09/12/1998 |
FAITH (Số 8) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
23/11/1998 |
ELVIS (Số 6) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
17/11/1998 |
DAWN (Số 5) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
11/11/1998 |
CHIP (Số 4) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
31/10/1997 |
LINDA (Số 5) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
02/10/1997 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
21/09/1997 |
FRITZ (Số 4) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
20/08/1997 |
ZITA (Số 2) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
07/11/1996 |
ERNIE (Số 8) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
01/11/1996 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
11/09/1996 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
05/09/1996 |
SALLY (Số 5) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
18/08/1996 |
NIKI (Số 4) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
13/08/1996 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
21/07/1996 |
FRANKIE (Số 2) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
26/10/1995 |
ZACK (Số 11) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
24/10/1995 |
YVETTE (Số 10) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
26/08/1995 |
LOIS (Số 5) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
17/10/1994 |
TERRESA (Số 9) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
08/09/1994 |
LUKE (Số 8) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
03/09/1994 |
JOEL (Số 7) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
29/07/1994 |
AMY (Số 6) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
25/07/1994 |
HARY (Số 5) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
18/07/1994 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
26/06/1994 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
02/12/1993 |
LOLA (Số 11) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
19/11/1993 |
KYLE (Số 10) |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
07/07/1993 |
LEWIS (Số 2) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
18/10/1992 |
COLLEEN (Số 7) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
15/10/1992 |
ANGELA (Số 6) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
09/07/1992 |
ELI (Số 3) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
24/06/1992 |
CHUCK (Số 1) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
12/08/1991 |
FRED (Số 6) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
10/07/1991 |
ZEKE (Số 3) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
10/11/1990 |
NELL (Số 3) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
16/10/1990 |
LOLA (Số 8) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
01/10/1990 |
IRA (Số 7) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
11/09/1990 |
ED (Số 6) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
25/08/1990 |
BECKY (Số 5) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
21/07/1990 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
29/10/1989 |
BRIAN (Số 7) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
08/10/1989 |
DAN (Số 9) |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
05/09/1989 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
20/07/1989 |
IRVING (Số 6) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
06/07/1989 |
FAYE (Số 4) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
05/06/1989 |
DOT (Số 3) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
22/05/1989 |
CECIL (Số 2) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
03/11/1988 |
TESS (Số 10) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
18/10/1988 |
PAT (Số 8) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
07/10/1988 |
NONAME (Số 7) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
14/11/1987 |
MAURY (Số 6) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
03/09/1987 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
13/08/1987 |
CARY (Số 3) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
06/11/1986 |
HERBERT (Số 9) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
17/10/1986 |
GEORGIA (Số 8) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
06/10/1986 |
DOM (Số 6) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
16/08/1986 |
WAYNE (Số 5) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
09/08/1986 |
NONAME (Số 4) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
20/11/1985 |
GORDON (Số 11) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
14/10/1985 |
DOT (Số 9) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
12/10/1985 |
CECIL (Số 8) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
10/10/1985 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
14/09/1985 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
09/09/1985 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
16/06/1985 |
NONAME (Số 1) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
02/11/1984 |
AGNES (Số 10) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
23/10/1984 |
WARREN (Số 9) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
11/10/1984 |
SUSAN (Số 8) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
23/09/1984 |
LYN (Số 7) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
29/07/1984 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
19/06/1984 |
WYNNE (Số 2) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
07/06/1984 |
VERNON (Số 1) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
21/10/1983 |
LEX (Số 11) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
15/10/1983 |
KIM (Số 10) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
06/10/1983 |
HERBERT (Số 8) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
01/10/1983 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
28/09/1983 |
GEORGIA (Số 7) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
12/07/1983 |
VERA (Số 3) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
24/06/1983 |
SARAH (Số 1) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
11/10/1982 |
NANCY (Số 9) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
05/09/1982 |
IRVING (Số 8) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
04/09/1982 |
HOPE (Số 7) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
13/07/1982 |
WINONA (Số 4) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
17/03/1982 |
MAMIE (Số 1) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
12/10/1981 |
FABIAN (Số 7) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
16/08/1981 |
WARREN (Số 5) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
04/08/1981 |
ROY (Số 4) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
29/10/1980 |
CARY (Số 7) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
12/09/1980 |
RUTH (Số 6) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
03/09/1980 |
ATNĐ |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
16/08/1980 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
18/07/1980 |
JOE (Số 4) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
24/06/1980 |
HERBERT (Số 2) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
04/10/1979 |
SARAH (Số 8) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
19/09/1979 |
NANCY (Số 7) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
09/08/1979 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
07/08/1979 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
28/07/1979 |
HOPE (Số 5) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
31/10/1978 |
NONAME (Số 10) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
25/09/1978 |
LOLA (Số 7) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
22/09/1978 |
KIT (Số 6) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
18/09/1978 |
ATNĐ |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
22/08/1978 |
ELAINE (Số 5) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
09/08/1978 |
BONNIE (Số 4) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
28/06/1978 |
SHIRLEY (Số 2) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
26/06/1978 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
25/09/1977 |
NONAME (Số 9) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
03/09/1977 |
CARLA (Số 5) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
16/07/1977 |
SARAH (Số 2) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
02/11/1975 |
HELLEN (Số 7) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
16/09/1975 |
ALICE (Số 3) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
07/09/1975 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
27/08/1975 |
NONAME (Số 4) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
24/08/1975 |
NONAME (Số 3) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
17/06/1975 |
NONAME (Số 2) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
13/11/1974 |
HESTER (Số 14) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
01/11/1974 |
FAYE (Số 2) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
21/10/1974 |
DELLA (Số 10) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
13/08/1974 |
NONAME (Số 5) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
07/06/1974 |
DINAH (Số 2) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
14/11/1973 |
THELMA (Số 14) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
09/11/1973 |
SARAH (Số 13) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
12/10/1973 |
RUTH (Số 12) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
07/10/1973 |
PATSY (Số 11) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
04/10/1973 |
OPAL (Số 10) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
11/09/1973 |
MARGE (Số 8) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
03/09/1973 |
LOUISE (Số 7) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
22/08/1973 |
KATE (Số 6) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
05/07/1973 |
ANITA (Số 2) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
04/12/1972 |
THERESE (Số 10) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
30/09/1972 |
LORNA (Số 7) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
10/09/1972 |
FLOSSIE (Số 6) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
31/08/1972 |
ELSIE (Số 5) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
24/08/1972 |
CORA (Số 4) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
01/06/1972 |
MAMIE (Số 1) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
19/10/1971 |
HESTER (Số 14) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
04/10/1971 |
ELAINE (Số 12) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
12/07/1971 |
JANE (Số 8) |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
10/07/1971 |
KIM (Số 9) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
01/07/1971 |
HARRIET (Số 7) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
23/04/1971 |
WANDA (Số 1) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
26/10/1970 |
LOUISE (Số 6) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
18/10/1970 |
KATE (Số 5) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
05/09/1970 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
16/08/1970 |
NONAME (Số 1) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
21/07/1969 |
NONAME (Số 2) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
08/07/1969 |
TESS (Số 1) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
22/06/1969 |
ATNĐ |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
15/11/1968 |
MAMIE (Số 9) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
18/10/1968 |
HESTER (Số 8) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
01/09/1968 |
WENDY (Số 5) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
31/08/1968 |
BESS (Số 6) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
09/08/1968 |
ROSE (Số 3) |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
07/11/1967 |
FREDA (Số 10) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
13/10/1967 |
CLARA (Số 8) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
04/09/1967 |
PATSY (Số 7) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
01/08/1966 |
PHILLIS (Số 6) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
23/07/1966 |
ORA (Số 5) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
31/08/1965 |
ROSE (Số 7) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
30/08/1965 |
POLLY (Số 6) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
26/08/1965 |
ATNĐ |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
15/08/1965 |
NADINE (Số 5) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
08/07/1965 |
FREDA (Số 3) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
12/11/1964 |
KATE (Số 15) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
06/11/1964 |
JOAN (Số 14) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Bình Định – Ninh Thuận |
01/11/1964 |
IRIS (Số 13) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
20/10/1964 |
GEORGIA (Số 12) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
03/10/1964 |
CLARA (Số 10) |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
29/09/1964 |
BILLIE (Số 9) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
23/09/1964 |
ANITA (Số 8) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
14/09/1964 |
ATNĐ 4 |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
13/09/1964 |
TILDA (Số 7) |
Cấp 11 (103 – 117 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
26/06/1964 |
WINNIE (Số 2) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
31/08/1963 |
FAYE (Số 5) |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
10/08/1963 |
CARMEN (Số 4) |
Cấp 12 (118-133 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
20/07/1963 |
AGNES (Số 3) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Bình Thuận – Cà Mau |
28/11/1962 |
LUCY (Số 9) |
Cấp 9 (75 – 88 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
25/09/1962 |
ATNĐ 3 |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
19/09/1962 |
CHARLOTTE (Số 5) |
Cấp 13 ( > 133 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
12/09/1962 |
BABS (Số 4) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Ninh – Thanh Hóa |
07/08/1962 |
PATSY (Số 2) |
Cấp 8 (62 – 74 km/h) |
Quảng Trị – Quảng Ngãi |
07/10/1961 |
WILDA (Sô 10) |
Cấp 7 (50 – 61 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
22/09/1961 |
RUBY (Số 8) |
Cấp 10 (89-102 km/h) |
Nghệ An – Quảng Bình |
21/06/1961 |
CORA (Số 2) |
Cấp 6 (39 – 49 km/h) |