RSS

THỐNG KÊ 1961 – 2013

Thống kê các cơn bão đổ bộ vào Việt Nam theo thời gian (1961 – 2012)

Vùng bờ biển Thơi gian xuất hiện Tên cơn bão Cấp bão
Nam Biển Đông 14/11/2012 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nam Biển Đông 23/10/2012 Son Tinh Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Dọc Biển Đông 01/10/2012 Gaemi Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 19/08/2012 Tembin Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 13/08/2012 Kai-Tak Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 21/07/2012 Vicente Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 26/06/2012 Doksuri Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 16/06/2012 TaLim Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 29/03/2012 Pakhar Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nam Biển Đông 17/01/2012 ATND Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 15/06/2011 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Giữa Biển Đông 15/06/2011 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Giữa Biển Đông 09/06/2011 SARIKA-1103 Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 09/06/2011 SARIKA-1103 Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 12/11/2010 ATND Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 16/10/2010 Megi Cấp 12 (118-133 km/h)
Bắc Biển Đông 27/08/2010 Lionrock Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 21/08/2010 Mindulee Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 18/07/2010 Chan Thu Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 12/07/2010 Con Son Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 18/01/2010 ATND Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 23/11/2009 ATNĐ thang 11 Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 25/10/2009 MARINAE Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 16/10/2009 ATNĐ tháng 10 Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 29/09/2009 PARMA Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 23/09/2009 KETSANA Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 12/09/2009 KOPU Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 08/09/2009 MUJIGAE Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 03/09/2009 ATNĐ thang 9 Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 01/08/2009 GONI Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 15/07/2009 MOLAVE Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 10/07/2009 SOUPELOR Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 23/06/2009 NangKa Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bắc Biển Đông 17/06/2009 Linfa Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Giữa Biển Đông 03/05/2009 Bão số 1(Chan-Hom) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 15/11/2008 Noul Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 11/11/2008 ATND Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Giữa Biển Đông 07/11/2008 Maysak Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 13/10/2008 ATNĐ Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 01/10/2008 Higos Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 27/09/2008 Mekkhala Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 21/09/2008 Hagupit Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 11/08/2008 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 04/08/2008 Kammuri Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bắc Biển Đông 21/06/2008 Fengshen Cấp 10 (89-102 km/h)
Giữa Biển Đông 14/05/2008 Ha Long Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Dọc Biển Đông 14/04/2008 Neoguri Cấp 13 ( > 133 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 22/01/2008 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 13/01/2008 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 22/11/2007 Hagibis Cấp 12 (118-133 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 04/11/2007 Peipah Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 02/11/2007 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 29/10/2007 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 27/09/2007 Lekima Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 23/09/2007 Francisco Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 02/08/2007 ATNĐ Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 02/07/2007 Toraji Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 24/11/2006 Durian Cấp 13 ( > 133 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 08/11/2006 Chebi Cấp 13 ( > 133 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 26/10/2006 Cimaron Cấp 13 ( > 133 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 25/09/2006 Xangsane Cấp 13 ( > 133 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 23/09/2006 ATNĐ Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 03/07/2006 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 28/10/2005 KAITAK (Số 8) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 06/10/2005 ATNĐ Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 19/09/2005 DAMREY (Số 7) Cấp 12 (118-133 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 15/09/2005 VICENTE (Số 6) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 11/09/2005 ATNĐ Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 09/08/2005 Noname (Số 3) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 28/07/2005 WASHI (Số 2) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 16/06/2004 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 09/06/2004 CHANTHU (Số 2) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 12/11/2003 NEPARTAK (Số 7) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 08/09/2003 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 20/08/2003 KROVANH (Số 5) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 16/07/2003 KONI (Số 3) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 10/09/2002 HAGUPIT (Số 4) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 29/07/2002 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 05/12/2001 KAJIKI (Số 9) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 07/11/2001 LINGLING (Số 8) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 10/08/2001 USAGI (Số 5) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 05/09/2000 WUKONG (Số 4) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 20/08/2000 KAEMI (Số 2) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 29/05/2000 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 14/12/1999 NONAME (Số 10) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 04/11/1999 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 22/10/1999 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 15/10/1999 EVE (Số 9) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 09/12/1998 FAITH (Số 8) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 23/11/1998 ELVIS (Số 6) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 17/11/1998 DAWN (Số 5) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 11/11/1998 CHIP (Số 4) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 31/10/1997 LINDA (Số 5) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 02/10/1997 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 21/09/1997 FRITZ (Số 4) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 20/08/1997 ZITA (Số 2) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 07/11/1996 ERNIE (Số 8) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 01/11/1996 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 11/09/1996 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 05/09/1996 SALLY (Số 5) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 18/08/1996 NIKI (Số 4) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 13/08/1996 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 21/07/1996 FRANKIE (Số 2) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 26/10/1995 ZACK (Số 11) Cấp 12 (118-133 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 24/10/1995 YVETTE (Số 10) Cấp 10 (89-102 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 26/08/1995 LOIS (Số 5) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 17/10/1994 TERRESA (Số 9) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 08/09/1994 LUKE (Số 8) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 03/09/1994 JOEL (Số 7) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 29/07/1994 AMY (Số 6) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 25/07/1994 HARY (Số 5) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 18/07/1994 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 26/06/1994 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 02/12/1993 LOLA (Số 11) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 19/11/1993 KYLE (Số 10) Cấp 13 ( > 133 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 07/07/1993 LEWIS (Số 2) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 18/10/1992 COLLEEN (Số 7) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 15/10/1992 ANGELA (Số 6) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 09/07/1992 ELI (Số 3) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 24/06/1992 CHUCK (Số 1) Cấp 10 (89-102 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 12/08/1991 FRED (Số 6) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 10/07/1991 ZEKE (Số 3) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 10/11/1990 NELL (Số 3) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 16/10/1990 LOLA (Số 8) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 01/10/1990 IRA (Số 7) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 11/09/1990 ED (Số 6) Cấp 10 (89-102 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 25/08/1990 BECKY (Số 5) Cấp 12 (118-133 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 21/07/1990 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 29/10/1989 BRIAN (Số 7) Cấp 12 (118-133 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 08/10/1989 DAN (Số 9) Cấp 13 ( > 133 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 05/09/1989 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 20/07/1989 IRVING (Số 6) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 06/07/1989 FAYE (Số 4) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 05/06/1989 DOT (Số 3) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 22/05/1989 CECIL (Số 2) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 03/11/1988 TESS (Số 10) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 18/10/1988 PAT (Số 8) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 07/10/1988 NONAME (Số 7) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 14/11/1987 MAURY (Số 6) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 03/09/1987 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 13/08/1987 CARY (Số 3) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 06/11/1986 HERBERT (Số 9) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 17/10/1986 GEORGIA (Số 8) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 06/10/1986 DOM (Số 6) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 16/08/1986 WAYNE (Số 5) Cấp 12 (118-133 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 09/08/1986 NONAME (Số 4) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 20/11/1985 GORDON (Số 11) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 14/10/1985 DOT (Số 9) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 12/10/1985 CECIL (Số 8) Cấp 12 (118-133 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 10/10/1985 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 14/09/1985 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 09/09/1985 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 16/06/1985 NONAME (Số 1) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 02/11/1984 AGNES (Số 10) Cấp 12 (118-133 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 23/10/1984 WARREN (Số 9) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 11/10/1984 SUSAN (Số 8) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 23/09/1984 LYN (Số 7) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 29/07/1984 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 19/06/1984 WYNNE (Số 2) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 07/06/1984 VERNON (Số 1) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 21/10/1983 LEX (Số 11) Cấp 12 (118-133 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 15/10/1983 KIM (Số 10) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 06/10/1983 HERBERT (Số 8) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 01/10/1983 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 28/09/1983 GEORGIA (Số 7) Cấp 12 (118-133 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 12/07/1983 VERA (Số 3) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 24/06/1983 SARAH (Số 1) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 11/10/1982 NANCY (Số 9) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 05/09/1982 IRVING (Số 8) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 04/09/1982 HOPE (Số 7) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 13/07/1982 WINONA (Số 4) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 17/03/1982 MAMIE (Số 1) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 12/10/1981 FABIAN (Số 7) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 16/08/1981 WARREN (Số 5) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 04/08/1981 ROY (Số 4) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 29/10/1980 CARY (Số 7) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 12/09/1980 RUTH (Số 6) Cấp 10 (89-102 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 03/09/1980 ATNĐ Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 16/08/1980 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 18/07/1980 JOE (Số 4) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 24/06/1980 HERBERT (Số 2) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 04/10/1979 SARAH (Số 8) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 19/09/1979 NANCY (Số 7) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 09/08/1979 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 07/08/1979 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 28/07/1979 HOPE (Số 5) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 31/10/1978 NONAME (Số 10) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 25/09/1978 LOLA (Số 7) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 22/09/1978 KIT (Số 6) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 18/09/1978 ATNĐ Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 22/08/1978 ELAINE (Số 5) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 09/08/1978 BONNIE (Số 4) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 28/06/1978 SHIRLEY (Số 2) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 26/06/1978 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 25/09/1977 NONAME (Số 9) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 03/09/1977 CARLA (Số 5) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 16/07/1977 SARAH (Số 2) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 02/11/1975 HELLEN (Số 7) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 16/09/1975 ALICE (Số 3) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 07/09/1975 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 27/08/1975 NONAME (Số 4) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 24/08/1975 NONAME (Số 3) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 17/06/1975 NONAME (Số 2) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 13/11/1974 HESTER (Số 14) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 01/11/1974 FAYE (Số 2) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 21/10/1974 DELLA (Số 10) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 13/08/1974 NONAME (Số 5) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 07/06/1974 DINAH (Số 2) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 14/11/1973 THELMA (Số 14) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 09/11/1973 SARAH (Số 13) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 12/10/1973 RUTH (Số 12) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 07/10/1973 PATSY (Số 11) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 04/10/1973 OPAL (Số 10) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 11/09/1973 MARGE (Số 8) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 03/09/1973 LOUISE (Số 7) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 22/08/1973 KATE (Số 6) Cấp 12 (118-133 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 05/07/1973 ANITA (Số 2) Cấp 12 (118-133 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 04/12/1972 THERESE (Số 10) Cấp 10 (89-102 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 30/09/1972 LORNA (Số 7) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 10/09/1972 FLOSSIE (Số 6) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 31/08/1972 ELSIE (Số 5) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 24/08/1972 CORA (Số 4) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 01/06/1972 MAMIE (Số 1) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 19/10/1971 HESTER (Số 14) Cấp 12 (118-133 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 04/10/1971 ELAINE (Số 12) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 12/07/1971 JANE (Số 8) Cấp 13 ( > 133 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 10/07/1971 KIM (Số 9) Cấp 12 (118-133 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 01/07/1971 HARRIET (Số 7) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 23/04/1971 WANDA (Số 1) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 26/10/1970 LOUISE (Số 6) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 18/10/1970 KATE (Số 5) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 05/09/1970 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 16/08/1970 NONAME (Số 1) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 21/07/1969 NONAME (Số 2) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 08/07/1969 TESS (Số 1) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 22/06/1969 ATNĐ Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 15/11/1968 MAMIE (Số 9) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 18/10/1968 HESTER (Số 8) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 01/09/1968 WENDY (Số 5) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 31/08/1968 BESS (Số 6) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 09/08/1968 ROSE (Số 3) Cấp 13 ( > 133 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 07/11/1967 FREDA (Số 10) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 13/10/1967 CLARA (Số 8) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 04/09/1967 PATSY (Số 7) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 01/08/1966 PHILLIS (Số 6) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 23/07/1966 ORA (Số 5) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 31/08/1965 ROSE (Số 7) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 30/08/1965 POLLY (Số 6) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 26/08/1965 ATNĐ Cấp 6 (39 – 49 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 15/08/1965 NADINE (Số 5) Cấp 12 (118-133 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 08/07/1965 FREDA (Số 3) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 12/11/1964 KATE (Số 15) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 06/11/1964 JOAN (Số 14) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Bình Định – Ninh Thuận 01/11/1964 IRIS (Số 13) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 20/10/1964 GEORGIA (Số 12) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 03/10/1964 CLARA (Số 10) Cấp 13 ( > 133 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 29/09/1964 BILLIE (Số 9) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 23/09/1964 ANITA (Số 8) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 14/09/1964 ATNĐ 4 Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 13/09/1964 TILDA (Số 7) Cấp 11 (103 – 117 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 26/06/1964 WINNIE (Số 2) Cấp 10 (89-102 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 31/08/1963 FAYE (Số 5) Cấp 13 ( > 133 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 10/08/1963 CARMEN (Số 4) Cấp 12 (118-133 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 20/07/1963 AGNES (Số 3) Cấp 10 (89-102 km/h)
Bình Thuận – Cà Mau 28/11/1962 LUCY (Số 9) Cấp 9 (75 – 88 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 25/09/1962 ATNĐ 3 Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 19/09/1962 CHARLOTTE (Số 5) Cấp 13 ( > 133 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 12/09/1962 BABS (Số 4) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Ninh – Thanh Hóa 07/08/1962 PATSY (Số 2) Cấp 8 (62 – 74 km/h)
Quảng Trị – Quảng Ngãi 07/10/1961 WILDA (Sô 10) Cấp 7 (50 – 61 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 22/09/1961 RUBY (Số 8) Cấp 10 (89-102 km/h)
Nghệ An – Quảng Bình 21/06/1961 CORA (Số 2) Cấp 6 (39 – 49 km/h)
 

Bình luận về bài viết này